Chức năng sản phẩm
Urolithin A có một số chức năng tiềm năng. Nó được biết đến với tiềm năng hỗ trợ sức khỏe của ty thể. Bằng cách tăng cường chức năng của ty thể, nó có thể góp phần tăng cường sản xuất năng lượng trong tế bào. Nó cũng cho thấy đặc tính chống oxy hóa, giúp bảo vệ tế bào khỏi tổn thương oxy hóa. Ngoài ra, nghiên cứu cho thấy Urolithin A có thể có tác dụng chống viêm, có thể có lợi cho sức khỏe tổng thể. Hơn nữa, nó đang được nghiên cứu về vai trò có thể có trong việc tăng cường sức khỏe cơ bắp và cải thiện hiệu suất tập thể dục. Nhìn chung, Urolithin A hứa hẹn là một hợp chất có nhiều tác dụng có lợi cho sức khỏe con người.
Ứng dụng
Urolithin A có một số ứng dụng:
• Chống lão hóa: Nó đã cho thấy tiềm năng trong nhiều khía cạnh chống lão hóa khác nhau. Trong các thử nghiệm lâm sàng và động vật, nó đã được chứng minh là cải thiện chức năng cơ xương liên quan đến tuổi tác. Nó có thể hoạt động ở nhiều cấp độ và loài khác nhau, chẳng hạn như kéo dài tuổi thọ của các sinh vật như Caenorhabditis elegans và có tác động tích cực đến da, não và hệ thống miễn dịch của chuột và con người. Nó đạt được tác dụng chống lão hóa bằng cách gây ra nguyên phân, thúc đẩy chức năng của ty thể và tăng cường mức độ chuyển hóa năng lượng của cơ thể.
• Chống viêm và chống oxy hóa: Urolithin A có thể ức chế tình trạng viêm và stress oxy hóa. Nó có thể làm giảm việc sản xuất các yếu tố gây viêm và có khả năng chống oxy hóa, bảo vệ tế bào khỏi bị hư hại do các gốc tự do gây ra. Nó thể hiện chức năng bảo vệ thần kinh và tham gia vào việc điều trị các bệnh viêm nhiễm khác nhau ở các mô khác nhau.
• Điều trị ung thư: Nghiên cứu đã chỉ ra rằng nó có thể gây ra hiện tượng apoptosis trong tế bào khối u và ngăn chặn chu kỳ tế bào, do đó ức chế quá trình sản sinh tế bào.
Giấy chứng nhận phân tích
Tên sản phẩm | Minoxidil | MF | C9H15N5O |
Số CAS | 38304-91-5 | Ngày sản xuất | 2024.70,22 |
Số lượng | 500kg | Ngày phân tích | 2024.7.29 |
Số lô | BF-240722 | Ngày hết hạn | 2026.70,21 |
Mặt hàng | Thông số kỹ thuật | Kết quả | |
Vẻ bề ngoài | Bột tinh thể màu trắng hoặc trắng nhạt | Tuân thủ | |
độ hòa tan | Hòa tan trong propylene glycol. Ít tan trong metanol. Ít tan trong nước, thực tế không tan trong cloroform, trong axeton, trong etyl axetat và trong hexan | Tuân thủ | |
Dư lượng khi đánh lửa | .50,5% | 0,05% | |
Kim loại nặng | 20ppm | Tuân thủ | |
Mất mát khi sấy khô | .50,5% | 0,10% | |
Tổng tạp chất | 1,5% | 0,18% | |
Xét nghiệm (HPLC) | 97,0%~103,0% | 99,8% | |
Kho | Bảo quản trong hộp kín, tránh ánh sáng. | ||
Phần kết luận | Mẫu đủ điều kiện. |