Chức năng sản phẩm
• Tăng cường hệ thống miễn dịch: Kẹo dẻo dầu hạt đen thường được cho là có tác dụng tăng cường hệ thống miễn dịch. Các hợp chất hoạt động trong dầu hạt đen, chẳng hạn như thymoquinone, có đặc tính chống oxy hóa. Những chất chống oxy hóa này có thể giúp các tế bào của cơ thể chống lại các tổn thương gốc tự do và hỗ trợ phản ứng miễn dịch tổng thể, giúp cơ thể chống lại nhiễm trùng và bệnh tật tốt hơn.
• Chống viêm: Chúng có thể có tác dụng chống viêm. Viêm mãn tính có liên quan đến nhiều vấn đề sức khỏe. Các thành phần trong những loại kẹo dẻo này có khả năng làm giảm tình trạng viêm trong cơ thể, từ đó có thể làm giảm các triệu chứng của các tình trạng như viêm khớp hoặc bệnh viêm ruột. Nó giúp giảm thiểu đau, sưng và tấy đỏ ở những vùng bị ảnh hưởng.
• Sức khỏe tiêu hóa: Dầu hạt đen cũng có thể đóng vai trò thúc đẩy sức khỏe tiêu hóa tốt. Nó có thể giúp làm dịu đường tiêu hóa và cải thiện chức năng đường ruột. Bằng cách tăng sản xuất enzyme tiêu hóa, nó hỗ trợ hấp thụ tốt hơn các chất dinh dưỡng từ thực phẩm và có thể ngăn ngừa các vấn đề như khó tiêu, đầy hơi và táo bón.
Ứng dụng
• Bổ sung sức khỏe hàng ngày: Thông thường, những loại kẹo dẻo này có thể được dùng như thực phẩm bổ sung hàng ngày để duy trì sức khỏe nói chung. Người ta thường dùng 1 - 2 viên kẹo dẻo mỗi ngày, thường dùng trong bữa ăn để tăng cường khả năng hấp thụ. Lượng tiêu thụ thường xuyên này được cho là mang lại lợi ích tích lũy cho hệ thống miễn dịch và sức khỏe tổng thể.
• Đối với các tình trạng cụ thể: Đối với những người mắc các tình trạng viêm nhiễm, những loại kẹo dẻo này có thể được sử dụng như một phương pháp bổ sung cho phương pháp điều trị y học cổ truyền. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải tham khảo ý kiến của nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe trước khi sử dụng chúng cho các mục đích đó. Những người bị rối loạn tiêu hóa cũng có thể dùng những loại kẹo dẻo này để giúp giảm bớt các triệu chứng theo thời gian.
GIẤY CHỨNG NHẬN PHÂN TÍCH
Tên sản phẩm | Bột chiết xuất hạt đen | Tên Latinh | Nigella Sativa L. |
Phần được sử dụng | Hạt giống | Ngày sản xuất | 2024.11.6 |
Số lượng | 500KG | Ngày phân tích | 2024.11.12 |
Số lô | BF-241106 | Ngày hết hạn | 2026.11,5 |
Mặt hàng | Thông số kỹ thuật | Kết quả |
Thymoquinone (TQ) | ≥5.0% | 5h30% |
Vẻ bề ngoài | Màu vàng cam đến sẫm Bột mịn màu cam | tuân thủ |
Mùi & vị | đặc trưng | tuân thủ |
Phân tích sàng | 95% vượt qua 80 lưới | tuân thủ |
Mất mát khi sấy khô | ≤20,0% | 1.41% |
TroNội dung | ≤20,0% | 0,52% |
dung môis dư lượng | ≤0,05% | tuân thủ |
Kim loại nặng | ||
Tổng kim loại nặng | 10.0trang/phút | tuân thủ |
Chì (Pb) | 2,0 trang/phút | tuân thủ |
Asen (As) | ≤10,0 trang/phút | tuân thủ |
Cadimi (Cd) | 1,0 trang/phút | tuân thủ |
Thủy ngân (Hg) | ≤ 0.5trang/phút | tuân thủ |
vi sinh vật họctôi Kiểm tra | ||
Tổng số đĩa | < 1000 CFU/g | tuân thủ |
Men & Nấm mốc | <300 CFU/g | tuân thủ |
E.Coli | Tiêu cực | tuân thủ |
vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | tuân thủ |
Bưu kiện | 25kg/trống. | |
Kho | Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao. | |
Hạn sử dụng | Hai năm khi được lưu trữ đúng cách. | |
Phần kết luận | Mẫu đủ điều kiện. |