Chức năng và ứng dụng
Sức mạnh cơ bắp và tăng cường sức mạnh
• Creatine Gummies đóng vai trò quan trọng trong việc tăng cường sức mạnh cơ bắp. Khi bạn tiêu thụ creatine, nó sẽ được lưu trữ trong cơ dưới dạng creatine phosphate. Trong các bài tập cường độ cao, thời gian ngắn như cử tạ hoặc chạy nước rút, creatine phosphate cung cấp một nhóm phốt phát cho adenosine diphosphate (ADP) để nhanh chóng hình thành adenosine triphosphate (ATP). ATP là nguồn năng lượng chính của tế bào và sự chuyển đổi nhanh chóng này cung cấp thêm năng lượng cần thiết cho các cơn co cơ, cho phép bạn nâng tạ nặng hơn hoặc di chuyển với nhiều sức mạnh hơn.
Xây dựng cơ bắp
• Những loại kẹo dẻo này cũng có thể góp phần phát triển cơ bắp. Năng lượng sẵn có từ creatine tăng lên cho phép bạn thực hiện các bài tập cường độ cao hơn. Nỗ lực nhiều hơn này trong quá trình tập luyện có thể dẫn đến việc huy động và kích hoạt nhiều sợi cơ hơn. Ngoài ra, creatine có thể làm tăng lượng tế bào trong cơ bắp. Nó hút nước vào các tế bào cơ, tạo ra môi trường đồng hóa (xây dựng cơ) nhiều hơn, thúc đẩy quá trình phì đại cơ theo thời gian.
Cải thiện thành tích thể thao
• Đối với các vận động viên tham gia các môn thể thao đòi hỏi sức mạnh và tốc độ bùng nổ, Creatine Gummies có thể mang lại lợi ích rất lớn. Ví dụ, những người chạy nước rút có thể trải nghiệm khả năng tăng tốc và tốc độ tối đa được cải thiện. Trong các môn thể thao như bóng đá hoặc bóng bầu dục, người chơi có thể nhận thấy sức mạnh được tăng cường khi thực hiện các pha tắc bóng, ném hoặc thay đổi hướng nhanh chóng. Kẹo dẻo giúp các vận động viên tập luyện chăm chỉ hơn và phục hồi hiệu quả hơn, dẫn đến thành tích tổng thể tốt hơn trong các môn thể thao tương ứng của họ.
Hỗ trợ phục hồi
• Creatine Gummies hỗ trợ phục hồi sau tập luyện. Tập thể dục cường độ cao có thể gây tổn thương cơ và mệt mỏi. Creatine giúp bổ sung lượng năng lượng dự trữ trong cơ bắp nhanh hơn sau khi tập luyện. Bằng cách đẩy nhanh quá trình phục hồi, nó cho phép bạn tập luyện thường xuyên hơn và ít đau nhức cơ hơn, giảm thời gian giữa các buổi tập hiệu quả và thúc đẩy sự tiến bộ nhất quán trong các mục tiêu thể chất của bạn.
GIẤY CHỨNG NHẬN PHÂN TÍCH
Tên sản phẩm | Creatine Monohydrat | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn công ty |
CASKHÔNG. | 6020-87-7 | Ngày sản xuất | 2024.100,16 |
Số lượng | 500kg | Ngày phân tích | 2024.100,23 |
Số lô | BF-241016 | Ngày hết hạn | 2026.100,15 |
Mặt hàng | Thông số kỹ thuật | Kết quả |
Xét nghiệm (HPLC) | ≥ 98% | 990,97% |
Vẻ bề ngoài | Trắng kết tinhbột | tuân thủ |
Mùi | đặc trưng | tuân thủ |
creatinin | 50 trang/phút | 33 trang/phút |
Dicyandiamide | 50 trang/phút | 19 trang/phút |
Mất mát khi sấy khô | 12,0% | 9,86% |
Dư lượng khi đánh lửa | 0,1% | 0,06% |
Kim loại nặng | ||
Tổng kim loại nặng | 10 trang/phút | tuân thủ |
Chì (Pb) | 2,0 trang/phút | tuân thủ |
Asen (As) | 2,0 trang/phút | tuân thủ |
Cadimi (Cd) | 1,0 trang/phút | tuân thủ |
Thủy ngân (Hg) | ≤ 0,1 trang/phút | tuân thủ |
vi sinh vật họctôi Kiểm tra | ||
Tổng số đĩa | 1000 CFU/g | tuân thủ |
Men & Nấm mốc | 100 CFU/g | tuân thủ |
E.Coli | Tiêu cực | Tiêu cực |
vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Tiêu cực |
tụ cầu khuẩn | Tiêu cực | Tiêu cực |
Bưu kiện | 25kg/trống. | |
Kho | Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao. | |
Hạn sử dụng | Hai năm khi được lưu trữ đúng cách. | |
Phần kết luận | Mẫu đủ điều kiện. |