Bột Vitamin B3 cấp mỹ phẩm VB3 Niacinamide

Mô tả ngắn gọn:

Axit nicotinic thuộc nhóm vitamin B hay còn gọi là axit nicotinic, vitamin B3 và yếu tố chống bệnh phong. Công thức phân tử của nó là C6H5NO2, và tên hóa học của nó là axit pyridin-3-carboxylic. Nó có độ ổn định nhiệt tốt và có thể thăng hoa. Trong công nghiệp, nó thường được tinh chế bằng phương pháp thăng hoa. Axit nicotinic là tinh thể màu trắng hoặc bột tinh thể màu trắng, hòa tan trong nước, chủ yếu hiện diện trong nội tạng và mô cơ động vật, đồng thời cũng có dấu vết trong trái cây và lòng đỏ trứng. Nó là một trong 13 loại vitamin thiết yếu cho cơ thể con người. Axit nicotinic chủ yếu được sử dụng làm phụ gia thức ăn, có thể cải thiện tỷ lệ sử dụng protein thức ăn, năng suất sữa của bò sữa, năng suất và chất lượng của cá, gà, vịt, gia súc, cừu và thịt gia cầm và thịt gia súc khác. Axit nicotinic cũng là một dược phẩm trung gian được sử dụng rộng rãi. Nó có thể được sử dụng làm nguyên liệu thô để tổng hợp nhiều loại thuốc, chẳng hạn như nikethamide và este inositol nicotinic. Ngoài ra, axit nicotinic còn đóng vai trò không thể thay thế trong vật liệu phát quang, thuốc nhuộm, công nghiệp mạ điện và các lĩnh vực khác.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Chức năng

Axit nicotinic và nicotinamide dẫn xuất của nó thuộc nhóm hợp chất vitamin B, không thể thiếu
chất dinh dưỡng trong cơ thể con người và đóng một vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển bình thường của cơ thể con người.

1. Axit nicotinic có thể ảnh hưởng đến quá trình tạo máu, thúc đẩy quá trình hấp thu sắt và tạo tế bào máu;

2. Duy trì chức năng bình thường của da và bài tiết của tuyến tiêu hóa;

3. Cải thiện tính dễ bị kích thích của hệ thần kinh trung ương, hệ tim mạch, hệ lưới nội mô và chức năng nội tiết.

4. Ngoài ra, nó có thể cải thiện hiệu suất sản xuất của gia súc, gia cầm.

5. Axit nicotinic cũng là một nguyên liệu dược phẩm và hóa chất trung gian quan trọng.

6. Axit nicotinic có thể tổng hợp nhiều loại thuốc để điều trị các bệnh về da khác nhau, tăng huyết áp, bệnh tim mạch vành, v.v.

Giấy chứng nhận phân tích

TÊN SẢN PHẨM Vitamin B3 NGÀY SẢN XUẤT Tháng mười. 07, 2022
BƯU KIỆN 25KGS MỖI THÙNG CARTON NGÀY HẾT HẠN Tháng mười. 06, 2024
TIÊU CHUẨN USP41 NGÀY PHÂN TÍCH Tháng mười. 10. 2022
SỐ BỘ BF20221007 SỐ LƯỢNG 10000 KGS
MỤC PHÂN TÍCH THÔNG SỐ KỸ THUẬT PHƯƠNG PHÁP
MẶT HÀNG BP2018 USP41
VẺ BỀ NGOÀI BỘT TINH THỂ TRẮNG BỘT TINH THỂ TRẮNG Thị giác
ĐỘ HÒA Tan HÒA Tan TRONG NƯỚC VÀ TRONG ETHANOL, INMETHYLENE CHLORIDE HÒA Tan HẤP DẪN ------- GB14754-2010
NHẬN DẠNG ĐIỂM NÓNG CHUYỂN 128.0C~ 131.0C 128.0C~ 131.0C GB/T 18632-2010
KIỂM TRA IR PHỔ HẤP DẪN IR PHÙ HỢP VỚI SPECTRUM THU ĐƯỢC VỚINICOTINAMIDECRS PHỔ HẤP DẪN IR PHÙ HỢP VỚI PHỔ TIÊU CHUẨN THAM KHẢO GB14754-2010
KIỂM TRA UV ------- TỶ LỆ: A245/A262, GIỮA 0,63 VÀ0,67
XUẤT HIỆN DUNG DỊCH 5%W/V KHÔNG CÓ MÀU SẮC Đậm HƠN GIẢI PHÁP THAM KHẢOBY7 ------- GB14754-2010
GIẢI PHÁP PHOF 5% W/V 6,0 ~ 7,5 ------- GB14754-2010
MẤT KHI SẤY 0,5% 0,5% GB 5009. 12-2010
Tro sunfat/cặn dư khi đánh lửa 0,1% 0,1% GB 5009. 12-2010
KIM LOẠI NẶNG 30 trang/phút ------- GB 5009. 12-2010
ĐÁNH GIÁ 99,0%~ 101,0% 98,5%~ 101,5% GB 5009. 12-2010
CHẤT LIÊN QUAN THỬ NGHIỆM THEO BP2018 ------- GB 5009. 12-2010
CÁC CHẤT CÓ THỂ SẴN SÀNG THAN HÓA ------- KIỂM TRA THEO USP41 TUÂN THỦ

Hình ảnh chi tiết

SCVSDV (1) SCVSDV (2) SCVSDV (3) SCVSDV (4) SCVSDV (5)


  • Trước:
  • Kế tiếp:

    • Twitter
    • facebook
    • liên kếtTrong

    CHUYÊN SẢN XUẤT CHIẾT XUẤT