Chức năng sinh học
Trong cơ thể nó đóng vai trò quan trọng. Ví dụ, nó liên quan đến việc truyền tín hiệu insulin. Nó có thể tăng cường hoạt động của insulin, có lợi cho quá trình chuyển hóa glucose. Nó có liên quan đến việc điều trị hội chứng buồng trứng đa nang (PCOS). Ở bệnh nhân PCOS, DCI có thể giúp điều chỉnh sự mất cân bằng nội tiết tố và cải thiện chức năng buồng trứng. Ngoài ra, nó còn có thể tham gia điều hòa chuyển hóa lipid, góp phần duy trì mức lipid bình thường trong cơ thể.
Ứng dụng
Ứng dụng của D - chiro - inositol (DCI) chủ yếu như sau:
I. Trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe
1. Điều trị hội chứng buồng trứng đa nang (PCOS)
• Điều hòa nồng độ hormone: Sự mất cân bằng nội tiết tố tồn tại ở bệnh nhân PCOS. DCI có thể điều chỉnh nồng độ hormone như nội tiết tố androgen và insulin. Nó có thể làm giảm nồng độ androgen như testosterone và cải thiện các triệu chứng liên quan đến chứng tăng tiết androgen như rậm lông và mụn trứng cá.
• Cải thiện quá trình trao đổi chất: Giúp cải thiện tình trạng kháng insulin và tăng độ nhạy insulin, từ đó điều hòa quá trình chuyển hóa glucose. Điều này giúp giảm bớt các rối loạn chuyển hóa như béo phì và đường huyết bất thường ở bệnh nhân PCOS.
• Thúc đẩy quá trình rụng trứng: Bằng cách điều hòa chức năng buồng trứng và cải thiện môi trường phát triển nang noãn, làm tăng khả năng rụng trứng và cải thiện khả năng sinh sản của người bệnh.
2. Quản lý bệnh tiểu đường
• Hỗ trợ kiểm soát đường huyết: Vì có thể tăng cường tác dụng của insulin và cải thiện việc truyền tín hiệu insulin nên có thể dùng làm thuốc bổ trợ điều trị bệnh tiểu đường (đặc biệt là tiểu đường tuýp 2), giúp ổn định lượng đường trong máu và giảm sự biến động của đường huyết.
II. Trong lĩnh vực bổ sung dinh dưỡng
• Là thực phẩm bổ sung: Cung cấp hỗ trợ dinh dưỡng cho những người có nguy cơ kháng insulin hoặc có nhu cầu điều hòa đường huyết và hormone. Ví dụ, đối với người béo phì hoặc những người có tiền sử gia đình mắc bệnh tiểu đường hoặc PCOS, việc bổ sung DCI thích hợp có thể giúp ngăn ngừa sự xuất hiện và phát triển của các bệnh liên quan.
GIẤY CHỨNG NHẬN PHÂN TÍCH
Tên sản phẩm | D-chiro-inositol | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn công ty |
CASKHÔNG. | 643-12-9 | Ngày sản xuất | 2024.9,23 |
Số lượng | 1000KG | Ngày phân tích | 2024.9h30 |
Số lô | BF-240923 | Ngày hết hạn | 2026.9,22 |
Mặt hàng | Thông số kỹ thuật | Kết quả |
Xét nghiệm (HPLC) | 97%- 102,0% | 99.2% |
Vẻ bề ngoài | Pha lê trắngđường kẻbột | tuân thủ |
Nếm | Ngọt | Ngọt |
Nhận dạng | tuân thủ | tuân thủ |
Phạm vi nóng chảy | 224.0oC- 227.0oC | 224,5oC- 225,8oC |
Mất mát khi sấy khô | ≤0,5% | 0,093% |
Dư lượng khi đánh lửa | ≤0,1% | 0,083% |
clorua | ≤0,005% | < 0,005% |
sunfat | ≤0,006% | < 0,006% |
canxi | tuân thủ | tuân thủ |
Sắt | ≤0,0005% | < 0,0005% |
Asen | ≤3mg/kg | 0,035mg/kg |
Chỉ huy | ≤0,5 mg/kg | 0,039 mg/kg |
Tạp chất hữu cơ | ≤0,1 | Không được phát hiện |
Tổng số đĩa | 1000 CFU/g | tuân thủ |
Men & Nấm mốc | 100 CFU/g | tuân thủ |
E.Coli | Tiêu cực | tuân thủ |
vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | tuân thủ |
tụ cầu khuẩn | Tiêu cực | tuân thủ |
Bưu kiện | Đóng gói trong túi nhựa bên trong và túi giấy nhôm bên ngoài. | |
Kho | Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao. | |
Hạn sử dụng | Hai năm khi được lưu trữ đúng cách. | |
Phần kết luận | Mẫu đủ điều kiện. |