Hỗ trợ thị lực
Vitamin A rất cần thiết để duy trì thị lực khỏe mạnh, đặc biệt trong điều kiện ánh sáng yếu. Nó giúp hình thành các sắc tố thị giác trong võng mạc, cần thiết cho tầm nhìn ban đêm và sức khỏe tổng thể của mắt. Việc cung cấp liposome đảm bảo rằng vitamin A được mắt hấp thụ và sử dụng hiệu quả.
Hỗ trợ hệ thống miễn dịch
Vitamin A đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ hệ thống miễn dịch bằng cách thúc đẩy sự phát triển và biệt hóa của các tế bào miễn dịch, chẳng hạn như tế bào T, tế bào B và tế bào tiêu diệt tự nhiên. Bằng cách tăng cường hấp thu vitamin A, các công thức liposome có khả năng tăng cường chức năng miễn dịch và giúp cơ thể chống lại nhiễm trùng hiệu quả hơn.
Sức khỏe làn da
Vitamin A được biết đến với vai trò thúc đẩy làn da khỏe mạnh. Nó hỗ trợ quá trình thay đổi và tái tạo tế bào da, giúp duy trì làn da mịn màng, rạng rỡ và giảm sự xuất hiện của nếp nhăn. Việc cung cấp vitamin A bằng liposome đảm bảo rằng nó đến được các tế bào da một cách hiệu quả, mang lại sự hỗ trợ tối ưu cho sức khỏe và sự trẻ hóa của làn da.
Sức khỏe sinh sản
Vitamin A rất quan trọng đối với sức khỏe sinh sản ở cả nam và nữ. Nó liên quan đến sự phát triển của tế bào tinh trùng và điều chỉnh nồng độ hormone sinh sản. Liposome vitamin A có thể hỗ trợ chức năng sinh sản và sinh sản bằng cách đảm bảo đủ lượng chất dinh dưỡng thiết yếu này trong cơ thể.
Sức khỏe tế bào
Vitamin A là chất chống oxy hóa mạnh mẽ giúp bảo vệ tế bào khỏi bị hư hại do các gốc tự do gây ra. Nó hỗ trợ sức khỏe và tính toàn vẹn của màng tế bào, DNA và các cấu trúc tế bào khác. Việc cung cấp liposome giúp tăng cường khả năng cung cấp vitamin A cho các tế bào trên khắp cơ thể, thúc đẩy sức khỏe và chức năng tổng thể của tế bào.
GIẤY CHỨNG NHẬN PHÂN TÍCH
Tên sản phẩm | Vitamin A dạng liposome | Ngày sản xuất | 2024.3.10 |
Số lượng | 100kg | Ngày phân tích | 2024.3.17 |
Số lô | BF-240310 | Ngày hết hạn | 2026.3.9 |
Mặt hàng | Thông số kỹ thuật | Kết quả | |
Kiểm soát vật lý | |||
Vẻ bề ngoài | Chất lỏng nhớt màu vàng nhạt đến vàng | Theo | |
Màu dung dịch nước (1:50) | Dung dịch trong suốt không màu hoặc màu vàng nhạt | Theo | |
Mùi | đặc trưng | Theo | |
Hàm lượng vitamin A | ≥20,0 % | 20,15% | |
pH (dung dịch nước 1:50) | 2.0 ~ 5.0 | 2,85 | |
Mật độ (20°C) | 1-1,1 g/cm³ | 1,06 g/cm³ | |
Kiểm soát hóa chất | |||
Tổng kim loại nặng | 10 trang/phút | Theo | |
Kiểm soát vi sinh | |||
Tổng số vi khuẩn dương tính với oxy | 10 CFU/g | Theo | |
Nấm men, nấm mốc & nấm | 10 CFU/g | Theo | |
Vi khuẩn gây bệnh | Không được phát hiện | Theo | |
Kho | Nơi mát mẻ và khô ráo. | ||
Phần kết luận | Mẫu đủ điều kiện. |