Chức năng
Dưỡng ẩm:Natri hyaluronate có khả năng đặc biệt để giữ các phân tử nước, khiến nó trở thành chất dưỡng ẩm hiệu quả cao. Nó giúp bổ sung và duy trì độ ẩm cho da, cải thiện mức độ hydrat hóa và ngăn ngừa mất độ ẩm.
Chống lão hóa:Natri hyaluronate thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da do đặc tính chống lão hóa của nó. Nó giúp làm đầy đặn làn da, giảm sự xuất hiện của đường nhăn và nếp nhăn. Bằng cách cải thiện độ ẩm của da và thúc đẩy tổng hợp collagen, nó có thể góp phần mang lại làn da trẻ trung và rạng rỡ hơn.
Điều hòa da:Natri hyaluronate có tác dụng làm dịu và làm mềm da. Nó giúp cải thiện kết cấu da, làm cho da mịn màng, mềm mại và dẻo dai hơn. Điều này giúp tăng cường vẻ ngoài và cảm giác tổng thể của làn da.
Chữa lành vết thương:Natri hyaluronate đã được sử dụng trong các ứng dụng y tế để hỗ trợ chữa lành vết thương. Nó tạo thành một hàng rào bảo vệ vết thương, tạo môi trường ẩm ướt tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình chữa lành. Nó cũng có đặc tính chống viêm và kháng khuẩn, giúp giảm nguy cơ nhiễm trùng.
Bôi trơn khớp: Natri hyaluronate được sử dụng trong điều trị y tế cho các tình trạng khớp như viêm xương khớp. Nó hoạt động như một chất bôi trơn và giảm xóc ở khớp, cải thiện khả năng vận động và giảm bớt sự khó chịu.
GIẤY CHỨNG NHẬN PHÂN TÍCH
Tên sản phẩm | Natri Hyaluronate | MF | (C14H20NO11Na)n |
Số Cas | 9067-32-7 | Ngày sản xuất | 2024.1.25 |
Số lượng | 500kg | Ngày phân tích | 2024.1.31 |
Số lô | BF-240125 | Ngày hết hạn | 2026.1.24 |
Mặt hàng | Thông số kỹ thuật | Kết quả | |
Tính chất vật lý | Bột hoặc dạng hạt màu trắng hoặc gần như trắng, không mùi, rất hút ẩm. Hòa tan trong nước tạo thành dung dịch trong suốt, không hòa tan trong ethanol, axeton hoặc dietyl ete. | Đạt tiêu chuẩn | |
ĐÁNH GIÁ | |||
Axit Glucuronic | ≥ 44,5% | 46,44% | |
Natri Hyaluronate | ≥ 92,0% | 95,1% | |
LỊCH TRÌNH | |||
pH (0,5% aq.sol., 25oC) |
6,0 ~ 8,0 | 7,24 | |
Truyền (0,5% aq.sol., 25oC) | T550nm ≥ 99,0% | 99,0% | |
Độ hấp thụ (0,5% dung dịch nước, 25oC) | A280nm 0,25 | 0,23% | |
Mất mát khi sấy khô | 10,0% | 4,79% | |
Dư lượng khi đánh lửa | 13,0% | 7,90% | |
Độ nhớt động học | Giá trị đo được | 16,84% | |
Trọng lượng phân tử | 0,6 ~ 2,0 × 106Đà | 0,6x106 | |
chất đạm | 0,05% | 0,03% | |
Kim loại nặng | 20 mg/kg | < 20 mg/kg | |
Hg | ≤ 1,0 mg/kg | < 1,0 mg/kg | |
Pb | ≤ 10,0 mg/kg | < 10,0 mg/kg | |
As | 2,0 mg/kg | < 2,0 mg/kg | |
Cd | 5,0 mg/kg | < 5,0 mg/kg | |
VI SINH VẬT | |||
Số lượng vi khuẩn | 100 CFU/g | < 100 CFU/g | |
Khuôn & Men | 10 CFU/g | < 10 CFU/g | |
Staphylococcus Aureus | Tiêu cực | Tiêu cực | |
Pseudomonas Aeruginosa | Tiêu cực | Tiêu cực | |
Vi khuẩn Coliform chịu nhiệt | Tiêu cực | Tiêu cực | |
vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Tiêu cực | |
Điều kiện lưu trữ | Trong thùng kín, tránh ánh sáng, bảo quản lạnh 2oC ~ 10oC. | ||
Bưu kiện | 10kg/thùng với 2 lớp túi PE bên trong, hoặc 20kg/thùng. | ||
Phần kết luận | Mẫu này đạt tiêu chuẩn. |