Ứng dụng sản phẩm
1. Trong y học cổ truyền
- Axit Boswellic có lịch sử sử dụng lâu dài trong y học cổ truyền Ayurvedic và Trung Quốc. Nó được sử dụng để điều trị nhiều loại bệnh, bao gồm tình trạng viêm, đau khớp và rối loạn hô hấp.
- Ở Ayurveda, nó được gọi là "Shallaki" và được coi là có đặc tính trẻ hóa.
2. Thực phẩm bổ sung
- Axit Boswellic có sẵn ở dạng thực phẩm bổ sung. Những chất bổ sung này thường được sử dụng bởi những người muốn kiểm soát tình trạng viêm, cải thiện sức khỏe khớp và hỗ trợ sức khỏe tổng thể.
- Có thể dùng riêng lẻ hoặc kết hợp với các thành phần tự nhiên khác.
3. Mỹ phẩm và chăm sóc da
- Axit Boswellic đôi khi được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da do đặc tính chống viêm và chống oxy hóa. Nó có thể giúp giảm mẩn đỏ, viêm và các dấu hiệu lão hóa.
- Nó có thể được tìm thấy trong kem, serum và các sản phẩm chăm sóc da khác.
4. Nghiên cứu dược phẩm
- Axit Boswellic đang được nghiên cứu về tiềm năng ứng dụng chữa bệnh trong ngành dược phẩm. Các nhà nghiên cứu đang khám phá công dụng của nó trong điều trị ung thư, các bệnh thoái hóa thần kinh và các tình trạng khác.
- Các thử nghiệm lâm sàng đang được tiến hành để xác định tính an toàn và hiệu quả của nó.
5. Thuốc thú y
- Axit Boswellic còn có thể có ứng dụng trong thú y. Nó có thể được sử dụng để điều trị các tình trạng viêm ở động vật, chẳng hạn như viêm khớp và rối loạn da.
- Cần nghiên cứu thêm để xác định tính hiệu quả của nó trong lĩnh vực này.
Tác dụng
1. Đặc tính chống viêm
- Axit Boswellic có tác dụng chống viêm mạnh. Nó có thể ức chế hoạt động của một số enzyme liên quan đến quá trình viêm, giảm sưng và đau.
- Nó đặc biệt hữu ích trong việc điều trị các tình trạng viêm như viêm khớp, hen suyễn và bệnh viêm ruột.
2. Tiềm năng chống ung thư
- Một số nghiên cứu cho thấy axit boswellic có thể có đặc tính chống ung thư. Nó có thể ức chế sự phát triển và lan rộng của các tế bào ung thư bằng cách gây ra apoptosis (chết tế bào theo chương trình) và ức chế sự hình thành mạch (sự hình thành các mạch máu mới cung cấp cho khối u).
- Nghiên cứu đang được tiến hành để xác định hiệu quả của nó trong việc điều trị các loại bệnh ung thư cụ thể.
3. Sức khỏe não bộ
- Axit Boswellic có thể có tác động tích cực đến sức khỏe não bộ. Nó có thể giúp bảo vệ tế bào thần kinh khỏi bị hư hại và cải thiện chức năng nhận thức.
- Nó có khả năng mang lại lợi ích trong việc điều trị các bệnh thoái hóa thần kinh như Alzheimer và Parkinson.
4. Sức khỏe hô hấp
- Trong y học cổ truyền, axit boswellic đã được sử dụng để điều trị các bệnh về đường hô hấp. Nó có thể giúp giảm các triệu chứng viêm phế quản, hen suyễn và các rối loạn hô hấp khác bằng cách giảm viêm và sản xuất chất nhầy.
5. Sức khỏe làn da
- Axit Boswellic có thể có lợi cho sức khỏe làn da. Nó có thể giúp giảm viêm và đỏ liên quan đến các tình trạng da như mụn trứng cá, bệnh chàm và bệnh vẩy nến.
- Nó cũng có thể có đặc tính chống oxy hóa giúp bảo vệ da khỏi bị hư hại do các gốc tự do gây ra.
Giấy chứng nhận phân tích
Tên sản phẩm | Chiết xuất Boswellia Serrata | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn công ty |
Ngày sản xuất | 2024.8 giờ 15 | Ngày phân tích | 2024.8,22 |
Số lô | BF-240815 | Ngày hết hạn | 2026.8.14 |
Mặt hàng | Thông số kỹ thuật | Kết quả | |
Vẻ bề ngoài | Bột màu trắng nhạt | Phù hợp | |
Mùi & Vị | đặc trưng | Phù hợp | |
Xét nghiệm (UV) | 65% Axit Boswellic | 65,13% Axit Boswellic | |
Mất khi sấy (%) | ≤5,0% | 4,53% | |
Dư lượng đánh lửa (%) | ≤5,0% | 3,62% | |
Kích thước hạt | 100% vượt qua 80 lưới | Phù hợp | |
Phân tích dư lượng | |||
Chỉ huy(Pb) | 1,00mg/kg | Phù hợp | |
Asen (As) | 1,00mg/kg | Phù hợp | |
Cadimi (Cd) | 1,00mg/kg | Phù hợp | |
Thủy ngân (Hg) | ≤1,00mg/kg | Phù hợp | |
Tổng cộngKim loại nặng | 10mg/kg | Phù hợp | |
vi sinh vật họctôi Kiểm tra | |||
Tổng số đĩa | <1000cfu/g | Phù hợp | |
Men & Nấm mốc | <100cfu/g | Phù hợp | |
E.Coli | Tiêu cực | Tiêu cực | |
vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Tiêu cực | |
Đóng góituổi | Đóng gói trong túi nhựa bên trong và túi giấy nhôm bên ngoài. | ||
Kho | Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao. | ||
Hạn sử dụng | Hai năm khi được lưu trữ đúng cách. | ||
Phần kết luận | Mẫu đủ điều kiện. |