Ectoine / Ectoin Powder CAS 96702-03-3 giúp dưỡng ẩm và chống lão hóa cho da

Mô tả ngắn gọn:

Tên sản phẩm Ectoine
Số Cas 96702-03-3
Vẻ bề ngoài Bột màu trắng
Công thức phân tử C6H10N2O2
Trọng lượng phân tử 142,16
Ứng dụng Dưỡng ẩm, chống lão hóa

 

Ectoine có đặc tính dưỡng ẩm và phục hồi và được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực sản phẩm chăm sóc da, có thể dùng để cải thiện tông màu da.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Giới thiệu sản phẩm

Ectoin là một thành phần mỹ phẩm tự nhiên. Nó bảo vệ da để giảm thiểu những tổn thương do mất nước nên có tác dụng dưỡng ẩm tốt. Ngoài ra, nó còn có tác dụng phục hồi và bảo vệ da tốt nên là một trong những nguyên liệu được sử dụng trong mỹ phẩm cao cấp.

Tác dụng

1.bảo vệ, phòng ngừa, sửa chữa và tái sinh;

Tính ổn định và bảo vệ tuyệt vời của Ectoin mang lại hiệu quả chống lão hóa rõ rệt và lâu dài cho làn da của chúng ta. Nghiên cứu lâm sàng cho thấy tình trạng da tiếp tục được cải thiện như tăng độ đàn hồi, giảm nếp nhăn hay độ nhám của da. Bằng cách sửa chữa làn da, phục hồi và điều chỉnh độ ẩm của da, mức độ hydrat hóa được cải thiện và độ ẩm của da được giữ lại trong 7 ngày mà không cần sử dụng nhiều lần

2.Ectoin cũng có thể làm dịu và giảm bớt làn da bị kích ứng và tổn thương.

Quá trình tái tạo da tăng lên đáng kể. Vì đặc tính kháng viêm tuyệt vời nên Ectoin thậm chí còn được sử dụng để điều trị viêm da dị ứng (viêm da thần kinh) hoặc các bệnh về da dị ứng;

3.Ectoin đã được chứng minh là chất thay thế cho corticosteroid mà không có bất kỳ tác dụng phụ nào. Nó có thể được sử dụng để điều trị bệnh chàm và viêm da thần kinh. Ectoin cũng an toàn và được phê duyệt để điều trị da trẻ sơ sinh bị viêm và dị ứng

4. Chống ô nhiễm

Tác dụng chống ô nhiễm của Ectoin đã được xác nhận bởi rất nhiều nghiên cứu (in vitro và in vivo lâm sàng) Cho đến ngày nay, đây cũng là hoạt chất chống ô nhiễm duy nhất và cũng đã được cấp phép sử dụng trong các sản phẩm y tế và y tế. các ứng dụng, bao gồm điều trị và phòng ngừa các bệnh về phổi do ô nhiễm, chẳng hạn như COPD (bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính) và hen suyễn.

Giấy chứng nhận phân tích

Tên sản phẩm:

Axit 4-Phyrimidinecarboxylic (Ectione)

SỐ CAS

96702-03-3

Ngày sản phẩm

2021.5.15

Số lô

Z01020210517

Chất lượng

300kg

Ngày kiểm tra

2021.5.16

Thẩm quyền giải quyết

trong nhà

Mục kiểm tra

Đặc điểm kỹ thuật

Kết quả kiểm tra

Vẻ bề ngoài

Bột màu trắng

Bột màu trắng

Danh tính

Tuân thủ

hiệp định

Mùi

không mùi

hiệp định

Xét nghiệm (HPLC)

≥98%

99,95%

Độ tinh khiết (theo HPLC,% diện tích)

≥99%

99,96%

Truyền

≥98%

99,70%

giá trị pH

5,5-7,0

6,25

Xoay quang học

+139°- +145°

141,8°

Tro sunfat (600oC)

.10,10%

.10,10%

Nước

.50,50%

.20,20%

Kim loại nặng

20ppm

hiệp định

Tổng số vi khuẩn

100cfu/g

hiệp định

Men

100cfu/g

hiệp định

Escherichia coli

No

No

vi khuẩn Salmonella

No

No

tụ cầu khuẩn

No

No

dẫn truyền

Sản phẩm đáp ứng yêu cầu nội bộ

Nhân viên kiểm tra: Yan Li Nhân viên đánh giá: Lifen Zhang Người được ủy quyền: LeiLiu

Hình ảnh chi tiết

运输1
运输2
微信图片_20240823122228

Nhân viên kiểm tra: Yan Li Nhân viên đánh giá: Lifen Zhang Người được ủy quyền: LeiLiu


  • Trước:
  • Kế tiếp:

    • Twitter
    • facebook
    • liên kếtTrong

    CHUYÊN SẢN XUẤT CHIẾT XUẤT