Chức năng sản phẩm
• Sản xuất năng lượng: Tham gia vào quá trình chuyển hóa đường và axit, cung cấp năng lượng cho các mô cơ, tế bào não và hệ thần kinh trung ương. L-Alanine chủ yếu được tổng hợp trong tế bào cơ từ axit lactic và sự chuyển đổi giữa axit lactic và L-Alanine trong cơ là một phần quan trọng trong quá trình chuyển hóa năng lượng của cơ thể.
• Chuyển hóa axit amin: Không thể thiếu trong quá trình chuyển hóa axit amin trong máu, cùng với L-glutamine. Nó tham gia vào quá trình tổng hợp và phân hủy protein, giúp duy trì sự cân bằng các axit amin trong cơ thể.
• Hỗ trợ hệ thống miễn dịch: L-Alanine có thể tăng cường hệ thống miễn dịch, giúp cơ thể chống lại bệnh tật và nhiễm trùng. Nó cũng có vai trò trong việc giảm viêm, có lợi cho sức khỏe miễn dịch tổng thể.
• Sức khỏe tuyến tiền liệt: Nó có thể đóng vai trò bảo vệ tuyến tiền liệt, mặc dù cần nhiều nghiên cứu hơn để hiểu đầy đủ về khía cạnh này.
Ứng dụng
• Trong ngành thực phẩm:
• Chất tăng hương vị: Nó được sử dụng làm chất tăng hương vị và chất làm ngọt trong nhiều loại thực phẩm khác nhau như bánh mì, thịt, lúa mạch mạch nha, cà phê rang và xi-rô cây thích. Nó có thể cải thiện hương vị và hương vị của thực phẩm, làm cho nó hấp dẫn hơn đối với người tiêu dùng.
• Chất bảo quản thực phẩm: Nó có thể hoạt động như một chất bảo quản thực phẩm, giúp kéo dài thời hạn sử dụng của các sản phẩm thực phẩm bằng cách ức chế sự phát triển của vi khuẩn và các vi sinh vật khác.
• Trong công nghiệp nước giải khát: Có thể dùng làm chất bổ sung dinh dưỡng và chất tạo ngọt trong đồ uống, cung cấp thêm giá trị dinh dưỡng và cải thiện hương vị.
• Trong công nghiệp dược phẩm: Nó được sử dụng trong dinh dưỡng lâm sàng và là thành phần trong một số sản phẩm dược phẩm. Ví dụ, nó có thể được sử dụng để điều trị một số bệnh hoặc như một chất bổ sung trong các liệu pháp y tế.
• Trong ngành mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân: Nó được sử dụng làm thành phần tạo hương thơm, chất dưỡng tóc và chất dưỡng da trong các sản phẩm mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân, giúp cải thiện kết cấu và hiệu quả của các sản phẩm này.
• Trong ngành nông nghiệp và thức ăn chăn nuôi: Có thể dùng làm chất bổ sung dinh dưỡng, chất khắc phục chua trong thức ăn chăn nuôi, cung cấp các axit amin thiết yếu cho vật nuôi và nâng cao giá trị dinh dưỡng của thức ăn.
• Trong các ngành công nghiệp khác: Nó được sử dụng rộng rãi như một chất trung gian trong quá trình tổng hợp các hóa chất hữu cơ khác nhau, chẳng hạn như thuốc nhuộm, hương liệu và dược phẩm trung gian.
GIẤY CHỨNG NHẬN PHÂN TÍCH
Tên sản phẩm | L-Alanine | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn công ty |
CASKHÔNG. | 56-41-7 | Ngày sản xuất | 2024.9,23 |
Số lượng | 1000KG | Ngày phân tích | 2024.9h30 |
Số lô | BF-240923 | Ngày hết hạn | 2026.9,22 |
Mặt hàng | Thông số kỹ thuật | Kết quả |
xét nghiệm | 98,50% ~ 101,5% | 990,60% |
Vẻ bề ngoài | Tinh thể màu trắngbột | tuân thủ |
Mùi | đặc trưng | tuân thủ |
pH | 6,5 - 7,5 | 7.1 |
Mất mát khi sấy khô | ≤0,50% | 0,15% |
Dư lượng khi đánh lửa | ≤0,20% | 0,05% |
Truyền | ≥95% | 98 giờ 50% |
Clorua (dưới dạng CI) | ≤0,05% | <0,02% |
Sunfat (dưới dạng SO4) | ≤0,03% | <0,02% |
Kim loại nặngs (as Pb) | ≤0,0015% | <0,0015% |
Sắt (dưới dạng Fe) | ≤0,003% | <0,003% |
vi sinh vậty | ||
Tổng số đĩa | 1000 CFU/g | tuân thủ |
Men & Nấm mốc | 100 CFU/g | tuân thủ |
E.Coli | Vắng mặt | Vắng mặt |
vi khuẩn Salmonella | Vắng mặt | Vắng mặt |
Bưu kiện | 25kg/trống giấy | |
Kho | Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao. | |
Hạn sử dụng | Hai năm khi được lưu trữ đúng cách. | |
Phần kết luận | Mẫu đủ điều kiện. |