Ứng dụng sản phẩm
1. Nguyên liệu dược phẩm:
Chiết xuất măng cụt chứa nhiều hoạt chất như pyranthometres, axit phenolic, anthocyanin và axit tannitic polyme có tác dụng chống oxy hóa, chống viêm và chống dị ứng tốt.
2. Sản phẩm sức khỏe:
Các thành phần như chiết xuất vỏ măng cụt và polyphenol măng cụt được sử dụng rộng rãi trong thực phẩm bổ sung sức khỏe. Những chiết xuất này có tác dụng chống oxy hóa, chống lão hóa và tăng cường miễn dịch nên phù hợp với nhiều nhu cầu chăm sóc sức khỏe khác nhau.
3. Mỹ phẩm:
Chiết xuất măng cụt cũng được đánh giá cao trong ngành mỹ phẩm vì tác dụng chống oxy hóa, chống viêm và chống glycation tốt.
Tác dụng
1. Tác dụng chống oxy hóa:
Hoạt chất chính trong chiết xuất măng cụt α-inverted twistin, có đặc tính chống oxy hóa đáng kể. Nó làm giảm căng thẳng oxy hóa, bảo vệ tế bào khỏi tổn thương gốc tự do và có những lợi ích tiềm năng trong việc chống lão hóa, chống viêm và bảo vệ thần kinh.
2. Tác dụng chống viêm:
Chất α-mangosteen và các hoạt chất khác trong măng cụt có tác dụng chống viêm đáng kể. Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng chiết xuất măng cụt có hiệu quả trong việc ức chế sự giải phóng prostaglandin gây viêm, có thể so sánh với một số loại thuốc chống viêm. Điều này cung cấp một lựa chọn điều trị mới cho những bệnh nhân mắc các bệnh viêm nhiễm như viêm khớp và viêm khớp dạng thấp.
3. Kiểm soát lượng đường trong máu:
Chiết xuất măng cụt có thể hoạt động như một chất ức chế α-amylase để giúp kiểm soát lượng đường trong máu. Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng các thành phần trong măng cụt có tác dụng tương tự như acarbose, một loại thuốc kê đơn dùng cho bệnh tiểu đường loại 2.
4. Hỗ trợ hệ thống miễn dịch:
Vitamin C trong măng cụt giúp tăng cường chức năng hệ thống miễn dịch và thúc đẩy sản xuất tế bào bạch cầu, từ đó tăng cường khả năng chống nhiễm trùng của cơ thể.
5. Sức khỏe tim mạch:
Các chất chống oxy hóa trong măng cụt có thể giúp giảm nguy cơ đau tim và có tác dụng bảo vệ tim mạch ở mô hình động vật.
Giấy chứng nhận phân tích
Tên sản phẩm | Chiết xuất măng cụt | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn công ty |
Phần được sử dụng | Hoa quả | Ngày sản xuất | 2024.9.3 |
Số lượng | 100kg | Ngày phân tích | 2024.9.10 |
Số lô | BF-240903 | Ngày hết hạn | 2026.9.2 |
Mặt hàng | Thông số kỹ thuật | Kết quả | |
xét nghiệm | 10:1 | Phù hợp | |
Kích thước hạt | 100% vượt qua 80 lưới | Phù hợp | |
Vẻ bề ngoài | Bột mịn màu nâu | Phù hợp | |
Mùi & Vị | đặc trưng | Phù hợp | |
Mất khi sấy (%) | 5,0% | 3,56% | |
Tro(%) | 10,0% | 4,24% | |
Phân tích dư lượng | |||
Chì(Pb) | 1,00mg/kg | Phù hợp | |
Asen (As) | 1,00mg/kg | Phù hợp | |
Cadimi (Cd) | 1,00mg/kg | Phù hợp | |
Thủy ngân (Hg) | .10,1mg/kg | Phù hợp | |
Tổng kim loại nặng | 10mg/kg | Phù hợp | |
vi sinh vật họctôi Kiểm tra | |||
Tổng số đĩa | <1000cfu/g | Phù hợp | |
Men & Nấm mốc | <100cfu/g | Phù hợp | |
E.Coli | Tiêu cực | Tiêu cực | |
vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Tiêu cực | |
Bưu kiện | Đóng gói trong túi nhựa bên trong và túi giấy nhôm bên ngoài. | ||
Kho | Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao. | ||
Hạn sử dụng | Hai năm khi được lưu trữ đúng cách. | ||
Phần kết luận | Mẫu đủ điều kiện. |