Ứng dụng sản phẩm
Giá trị chữa bệnh:
Chiết xuất lá Mullein được sử dụng rộng rãi trong y học cổ truyền, có tác dụng thanh nhiệt, giải độc, cầm máu và tiêu ứ.
Giá trị vẻ đẹp:
Chiết xuất lá Mullein có thể được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như một chất làm se và làm mềm da.
Công dụng khác:
Lớp lông tơ ở mặt sau của lá mullein mềm nên thích hợp dùng làm giấy vệ sinh tạm thời trong tự nhiên.
Thân cây mullein chết mềm, giống như bông, có thể dùng để khoan gỗ đốt lửa trong tự nhiên.
Tác dụng
Tác dụng kháng khuẩn và long đờm
Chiết xuất lá Mullein có tác dụng loại bỏ đờm và chất nhầy trong phổi, thích hợp để điều trị các bệnh về đường hô hấp như viêm phế quản, tắc nghẽn phổi, cảm lạnh, cúm, hen suyễn, khí thũng, viêm phổi và ho.
Khả năng chống virus
Chiết xuất này có tác dụng kháng vi-rút mạnh mẽ chống lại vi-rút cúm, vi-rút herpes zoster, vi-rút herpes, vi-rút Epstein-Barr và nhiễm trùng tụ cầu, cùng nhiều loại khác.
Tác dụng chống viêm
Verbasin, một hợp chất có trong chiết xuất lá mullein, có tác dụng chống viêm và thích hợp để giảm đau khớp hoặc cơ.
Vấn đề về tiêu hóa
Trà Mullein cũng rất hiệu quả trong việc giải quyết các vấn đề về tiêu hóa như tiêu chảy, táo bón, khó tiêu, trĩ và giun đường ruột.
Giảm đau và co thắt
Chiết xuất này cũng giúp giảm chuột rút và co thắt dạ dày trong thời kỳ kinh nguyệt, cũng như giảm chứng đau nửa đầu.
Tác dụng làm dịu tự nhiên
Mullein cũng có tác dụng làm dịu tự nhiên, có thể giúp điều trị chứng mất ngủ và lo lắng.
Điều trị nhiễm trùng tai
Dầu Mullein (chiết xuất từ dầu ô liu) là phương pháp điều trị hiệu quả các bệnh nhiễm trùng tai và đau tai cho cả trẻ em và người lớn.
Điều trị các bệnh về da
Dầu Mullein cũng có hiệu quả trong việc điều trị các tình trạng da như phát ban, bỏng, vết thương, mụn nước, chàm và bệnh vẩy nến.
Giấy chứng nhận phân tích
Tên sản phẩm | Bột chiết xuất lá Mullein | Ngày sản xuất | 2024.9.15 |
Số lượng | 500kg | Ngày phân tích | 2024.9.21 |
Số lô | BF-240915 | Đạt hết hạne | 2026.9.14 |
Mặt hàng | Thông số kỹ thuật | Kết quả | |
Một phần của nhà máy | Lá cây | Phù hợp | |
Nước xuất xứ | Trung Quốc | Phù hợp | |
Tỷ lệ | 10:1 | Phù hợp | |
Vẻ bề ngoài | Bột màu nâu | Phù hợp | |
Mùi & Vị | đặc trưng | Phù hợp | |
Kích thước hạt | > 98,0% vượt qua 80 lưới | Phù hợp | |
Chiết xuất dung môi | Ethanol & Nước | Phù hợp | |
Mất mát khi sấy khô | .5,0% | 1,02% | |
Nội dung tro | .5,0% | 1,3% | |
Tổng kim loại nặng | 10,0ppm | Phù hợp | |
Pb | <2,0ppm | Phù hợp | |
As | <1,0ppm | Phù hợp | |
Hg | <0,5 trang/phút | Phù hợp | |
Cd | <1,0ppm | Phù hợp | |
vi sinh vật họctôi Kiểm tra | |||
Tổng số đĩa | <1000cfu/g | Phù hợp | |
Men & Nấm mốc | <100cfu/g | Phù hợp | |
E.Coli | Tiêu cực | Tiêu cực | |
vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Tiêu cực | |
Bưu kiện | Đóng gói trong túi nhựa bên trong và túi giấy nhôm bên ngoài. | ||
Kho | Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao. | ||
Hạn sử dụng | Hai năm khi được lưu trữ đúng cách. | ||
Phần kết luận | Mẫu đủ điều kiện. |