Ứng dụng sản phẩm
1. Ngành nuôi trồng thủy sản:
(1) Tăng cường khả năng miễn dịch
(2) Thúc đẩy tăng trưởng
(3) Phụ gia thức ăn chăn nuôi
2. Chống nhiễm khuẩn Vibrio:
Cả chiết xuất lá ổi và chiết xuất bạch đàn đều cho thấy khả năng chống lại sự hình thành và loại bỏ màng sinh học Vibrio. Chiết xuất bạch đàn vượt trội hơn chiết xuất ổi và các kháng sinh thông thường trong việc ức chế và diệt trừ màng sinh học Vibrio hình thành.
Tác dụng
1. Hạ đường huyết:
Chiết xuất lá ổi có khả năng cải thiện độ nhạy insulin, bảo vệ tế bào đảo tụy và điều hòa giải phóng insulin, từ đó giúp giảm lượng đường trong máu. Đối với bệnh nhân tiểu đường, chiết xuất lá ổi có thể được sử dụng như một phương pháp điều trị bổ trợ tự nhiên.
2. Kháng khuẩn và chống viêm:
Chiết xuất lá ổi có tác dụng ức chế nhiều loại vi khuẩn và nấm (như Escherichia coli, Staphylococcusureus, Candida albicans, v.v.) và có thể dùng để điều trị loét miệng, viêm da, v.v.
3.Chống tiêu chảy:
Lá ổi có tác dụng làm se và chống tiêu chảy, có thể làm giảm nhu động ruột và hấp thụ các chất có hại trong ruột, từ đó làm giảm triệu chứng tiêu chảy.
4. Chất chống oxy hóa:
Lá ổi rất giàu chất chống oxy hóa (như vitamin C, vitamin E, flavonoid, v.v.), có thể loại bỏ các gốc tự do trong cơ thể và làm giảm tác hại của stress oxy hóa đối với cơ thể, từ đó ngăn ngừa sự xuất hiện của nhiều loại bệnh mãn tính , chẳng hạn như bệnh tim mạch, ung thư, tiểu đường, v.v.
5. Hạ lipid máu:
Một số thành phần trong lá ổi có khả năng làm giảm lượng cholesterol và chất béo trung tính trong máu, từ đó làm giảm lipid máu.
6. Bảo vệ gan:
Lá ổi có thể làm giảm phản ứng viêm của gan, giảm nồng độ alanine aminotransferase và aspartate aminotransferase trong huyết thanh, bảo vệ tế bào gan khỏi bị tổn thương.
Giấy chứng nhận phân tích
Tên sản phẩm | Chiết xuất ổi | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn công ty |
Phần được sử dụng | Lá cây | Ngày sản xuất | 2024.8.1 |
Số lượng | 100kg | Ngày phân tích | 2024.8.8 |
Số lô | BF-240801 | Ngày hết hạn | 2026.7.31 |
Mặt hàng | Thông số kỹ thuật | Kết quả | |
Vẻ bề ngoài | Bột màu vàng nâu | Phù hợp | |
Mùi | đặc trưng | Phù hợp | |
Đặc điểm kỹ thuật | 5:1 | Phù hợp | |
Tỉ trọng | 0,5-0,7g/ml | Phù hợp | |
Mất khi sấy (%) | 5,0% | 3,37% | |
Tro không tan trong axit | 5,0% | 2,86% | |
Kích thước hạt | ≥98% vượt qua 80 lưới | Phù hợp | |
Phân tích dư lượng | |||
Chì(Pb) | 1,00mg/kg | Phù hợp | |
Asen (As) | 1,00mg/kg | Phù hợp | |
Cadimi (Cd) | 1,00mg/kg | Phù hợp | |
Thủy ngân (Hg) | .10,1mg/kg | Phù hợp | |
Tổng kim loại nặng | 10mg/kg | Phù hợp | |
vi sinh vật họctôi Kiểm tra | |||
Tổng số đĩa | <1000cfu/g | Phù hợp | |
Men & Nấm mốc | <100cfu/g | Phù hợp | |
E.Coli | Tiêu cực | Tiêu cực | |
vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Tiêu cực | |
Bưu kiện | Đóng gói trong túi nhựa bên trong và túi giấy nhôm bên ngoài. | ||
Kho | Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao. | ||
Hạn sử dụng | Hai năm khi được lưu trữ đúng cách. | ||
Phần kết luận | Mẫu đủ điều kiện. |