Chức năng sản phẩm
Transglutaminase là một enzyme có một số chức năng quan trọng.
1: Protein liên kết chéo
• Xúc tác sự hình thành liên kết cộng hóa trị giữa glutamine và lysine trong protein. Khả năng liên kết chéo này có thể làm thay đổi tính chất vật lý của protein. Ví dụ, trong ngành công nghiệp thực phẩm, nó có thể cải thiện kết cấu của các sản phẩm như thịt và sữa. Trong các sản phẩm thịt, nó giúp liên kết các miếng thịt lại với nhau, giảm nhu cầu sử dụng quá nhiều chất phụ gia.
2: Ổn định cấu trúc protein
• Transglutaminase cũng có thể tham gia vào việc ổn định cấu trúc protein trong cơ thể sống. Nó đóng một vai trò trong các quá trình như đông máu, trong đó nó giúp liên kết chéo fibrinogen để tạo thành fibrin, một phần thiết yếu của quá trình đông máu.
3: Trong sửa chữa mô và kết dính tế bào
• Nó tham gia vào quá trình sửa chữa mô. Trong ma trận ngoại bào, nó hỗ trợ sự kết dính giữa tế bào với tế bào và tế bào với ma trận bằng cách sửa đổi các protein liên quan đến các tương tác này.
Ứng dụng
Transglutaminase có ứng dụng đa dạng:
1. Công nghiệp thực phẩm
• Nó được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm. Trong các sản phẩm thịt, chẳng hạn như xúc xích và giăm bông, nó liên kết chéo các protein, cải thiện kết cấu và liên kết các miếng thịt khác nhau lại với nhau. Điều này làm giảm nhu cầu sử dụng quá mức các tác nhân liên kết khác. Trong các sản phẩm sữa, nó có thể tăng cường độ cứng và tính ổn định của phô mai, chẳng hạn như bằng cách liên kết chéo các protein casein. Nó cũng được sử dụng trong các sản phẩm bánh mì để cải thiện độ bền của bột và chất lượng của các món nướng.
2. Lĩnh vực y sinh
• Trong y học, nó có những ứng dụng tiềm năng trong kỹ thuật mô. Nó có thể được sử dụng để liên kết chéo các protein trong giàn giáo để sửa chữa và tái tạo mô. Ví dụ, trong kỹ thuật mô da, nó có thể giúp tạo ra chất nền ổn định và phù hợp hơn cho sự phát triển của tế bào. Nó cũng đóng một vai trò trong một số khía cạnh của nghiên cứu liên quan đến máu, vì nó liên quan đến quá trình đông máu và các nhà nghiên cứu có thể nghiên cứu nó để phát triển các phương pháp điều trị mới liên quan đến rối loạn máu.
3. Mỹ phẩm
• Transglutaminase có thể được sử dụng trong mỹ phẩm, đặc biệt là các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Trong các sản phẩm dành cho tóc, nó có thể giúp phục hồi tóc hư tổn bằng cách liên kết chéo các protein keratin trong thân tóc, cải thiện độ chắc khỏe và vẻ ngoài của tóc. Trong chăm sóc da, nó có khả năng góp phần duy trì tính toàn vẹn của cấu trúc protein của da, do đó có tác dụng chống lão hóa.
GIẤY CHỨNG NHẬN PHÂN TÍCH
Tên sản phẩm | Transglutaminase | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn công ty |
CASKHÔNG. | 80146-85-6 | Ngày sản xuất | 2024.9 giờ 15 |
Số lượng | 500KG | Ngày phân tích | 2024.9,22 |
Số lô | BF-240915 | Ngày hết hạn | 2026.9.14 |
Mặt hàng | Thông số kỹ thuật | Kết quả |
Vẻ bề ngoài | Trắngbột | tuân thủ |
Hoạt động của enzyme | 90 -120U/g | 106U/g |
Mùi | đặc trưng | tuân thủ |
Kích thước hạt | 95% vượt qua 80 lưới | tuân thủ |
Mất mát khi sấy khô | ≤80,0% | 3,50% |
Nội dung đồng | -------- | 14.0% |
Tổng kim loại nặng | 10 trang/phút | tuân thủ |
Chì (Pb) | 2,0 trang/phút | tuân thủ |
Asen (As) | 2,0 trang/phút | tuân thủ |
vi sinh vật họctôi Kiểm tra | ||
Tổng số đĩa | ≤5000 CFU/g | 600 CFU/g |
E.Coli | Tiêu cực | Tiêu cực |
vi khuẩn Salmonella | Không được phát hiện trong 10g | Vắng mặt |
Bưu kiện | Đóng gói trong túi nhựa bên trong và túi giấy nhôm bên ngoài. | |
Kho | Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao. | |
Hạn sử dụng | Hai năm khi được lưu trữ đúng cách. | |
Phần kết luận | Mẫu đủ điều kiện. |