Chức năng
1. Vitamin B1 là chất kích thích giúp hệ thần kinh hoạt động bình thường. Nó có thể thúc đẩy sự phát triển và hoạt động bình thường của các tế bào não của hệ thần kinh, đồng thời thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển của não.
2. Vitamin B1 có thể điều trị bệnh beriberi, bệnh thường xảy ra ở trẻ sơ sinh từ 1 đến 6 tháng tuổi, nguyên nhân là do trẻ không được cung cấp đủ vitamin B1 do thiếu sữa mẹ. Vì vậy, việc bổ sung vitamin B1 cho mẹ có thể giúp trẻ phòng ngừa bệnh beriberiberi.
3. Vitamin B1 có thể làm giảm mệt mỏi, cải thiện tình trạng mệt mỏi thần kinh và cải thiện chất lượng nghỉ ngơi và giấc ngủ.
4. Vitamin B1 cũng có thể giúp tiêu hóa. Nó có thể thúc đẩy quá trình tiêu hóa trong cơ thể và tăng nhu động đường tiêu hóa.
5. Vitamin B1 còn có tác dụng làm giảm các triệu chứng say xe, say sóng, là bài thuốc chữa say tàu xe hữu hiệu.
thông số kỹ thuật
Giấy chứng nhận phân tích
Tên sản phẩm | vitamin B 1 (Thiamine hydrochloride) | Ngày sản xuất | 2022 . 12, 15 |
Đặc điểm kỹ thuật | GB 14751-2010 | Ngày chứng nhận | 2022. 12. 16 |
Số lượng hàng loạt | 100kg | Ngày hết hạn | 2024. 12. 14 |
Điều kiện lưu trữ | Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao. |
Mục | Đặc điểm kỹ thuật | Kết quả | Phương pháp |
Vẻ bề ngoài | bột w h i t e c r y s t a l | W h i e c r y st a l p o w d e r | theo |
Mùi | H er e s a fa in t s p e c i a l o d o r | H e i s a fa in t s p e c i a lo d hoặc | theo |
Điểm nóng chảy | 2 4 8 C | 2 4 8 C | theo |
Nhận dạng | P o s i t i v e phản ứng | P o s i i v e r e a c i o n | theo |
Xét nghiệm(%) | 98,5- 101,5 | 99,6 | theo |
PH | 2,7-3 ,4 | 3.0 | theo |
nitrat | Không sản xuất nhẫn màu nâu | Không sản xuất nhẫn màu nâu | theo |
Vượt qua sàng 40 lưới | ≥ 85% | 95% | theo |
Mất khi khô | 5% | 1,2% | theo |
Kim loại nặng | Ít hơn (LT) 20 trang/phút | Ít hơn (LT) 20 trang/phút | theo |
Pb | <2 .0ppm | <2 .0ppm | theo |
As | <2 .0ppm | <2 .0ppm | theo |
Hg | <2 .0ppm | <2 .0ppm | theo |
Tổng số vi khuẩn hiếu khí | < 10000cfu/g | < 10000cfu/g | theo |
Tổng số nấm mốc & nấm mốc | < 1000cfu/g | Theo | theo |
E. Coli | Tiêu cực | Tiêu cực | theo |