Vitamin B1 Thiamine Hcl Cas 532-43-4 Bột Thiamine số lượng lớn

Mô tả ngắn gọn:

Vitamin B1 còn được gọi là thiamine. Thiamine đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa carbohydrate dưới dạng carboxylase và coenzym của hệ thống transhydroxylase, là cơ sở vật chất chính trong chuyển hóa vật chất và chuyển hóa năng lượng. Vitamin B1 cũng tham gia vào quá trình khử carboxyl oxy hóa in vivo và cần thiết cho quá trình chuyển hóa các axit amin chuỗi nhánh. Ngoài ra, vitamin B1 còn có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy cảm giác thèm ăn, nhu động bình thường của đường tiêu hóa và bài tiết dịch tiêu hóa. Vitamin B1 chủ yếu được tìm thấy trong vỏ và mầm của hạt, chẳng hạn như cám gạo và cám, cũng như trong nấm men. Thịt nạc, bắp cải và cần tây cũng rất giàu hàm lượng. Tất cả vitamin B1 được sử dụng đều là sản phẩm tổng hợp hóa học.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Chức năng

1. Vitamin B1 là chất kích thích giúp hệ thần kinh hoạt động bình thường. Nó có thể thúc đẩy sự phát triển và hoạt động bình thường của các tế bào não của hệ thần kinh, đồng thời thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển của não.

2. Vitamin B1 có thể điều trị bệnh beriberi, bệnh thường xảy ra ở trẻ sơ sinh từ 1 đến 6 tháng tuổi, nguyên nhân là do trẻ không được cung cấp đủ vitamin B1 do thiếu sữa mẹ. Vì vậy, việc bổ sung vitamin B1 cho mẹ có thể giúp trẻ phòng ngừa bệnh beriberiberi.

3. Vitamin B1 có thể làm giảm mệt mỏi, cải thiện tình trạng mệt mỏi thần kinh và cải thiện chất lượng nghỉ ngơi và giấc ngủ.

4. Vitamin B1 cũng có thể giúp tiêu hóa. Nó có thể thúc đẩy quá trình tiêu hóa trong cơ thể và tăng nhu động đường tiêu hóa.

5. Vitamin B1 còn có tác dụng làm giảm các triệu chứng say xe, say sóng, là bài thuốc chữa say tàu xe hữu hiệu.

thông số kỹ thuật

Giấy chứng nhận phân tích

Tên sản phẩm vitamin B 1 (Thiamine hydrochloride) Ngày sản xuất 2022 . 12, 15
Đặc điểm kỹ thuật GB 14751-2010 Ngày chứng nhận 2022. 12. 16
Số lượng hàng loạt 100kg Ngày hết hạn 2024. 12. 14
Điều kiện lưu trữ Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao.
Mục Đặc điểm kỹ thuật Kết quả Phương pháp
Vẻ bề ngoài bột w h i t e c r y s t a l W h i e c r y st a l p o w d e r theo
Mùi H er e s a fa in t s p e c i a l o d o r H e i s a fa in t s p e c i a lo d hoặc theo
Điểm nóng chảy 2 4 8 C 2 4 8 C theo
Nhận dạng P o s i t i v e phản ứng P o s i i v e r e a c i o n theo
Xét nghiệm(%) 98,5- 101,5 99,6 theo
PH 2,7-3 ,4 3.0 theo
nitrat Không sản xuất nhẫn màu nâu Không sản xuất nhẫn màu nâu theo
Vượt qua sàng 40 lưới ≥ 85% 95% theo
Mất khi khô 5% 1,2% theo
Kim loại nặng Ít hơn (LT) 20 trang/phút Ít hơn (LT) 20 trang/phút theo
Pb <2 .0ppm <2 .0ppm theo
As <2 .0ppm <2 .0ppm theo
Hg <2 .0ppm <2 .0ppm theo
Tổng số vi khuẩn hiếu khí < 10000cfu/g < 10000cfu/g theo
Tổng số nấm mốc & nấm mốc < 1000cfu/g Theo theo
E. Coli Tiêu cực Tiêu cực theo

Hình ảnh chi tiết

quả acav (1) quả acav (2) quả acav (3) quả acav (4)


  • Trước:
  • Kế tiếp:

    • Twitter
    • facebook
    • liên kếtTrong

    CHUYÊN SẢN XUẤT CHIẾT XUẤT